Đọc nhanh: 约束 (ước thú). Ý nghĩa là: ràng buộc; trói buộc; hạn chế; kiểm soát; tự chủ. Ví dụ : - 合同条款约束双方。 Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.. - 法律约束了个人的行为。 Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.. - 你要约束自己的情绪。 Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.
Ý nghĩa của 约束 khi là Động từ
✪ ràng buộc; trói buộc; hạn chế; kiểm soát; tự chủ
限制使不越出范围
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 法律 约束 了 个人 的 行为
- Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.
- 你 要 约束 自己 的 情绪
- Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 约束
✪ 受/ 受到 ... (+的) + 约束
"约束" vai trò trung tâm ngữ
- 这个 项目 受 资金 的 约束
- Dự án này bị ràng buộc bởi tài chính.
- 这个 计划 受 政策 的 约束
- Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.
So sánh, Phân biệt 约束 với từ khác
✪ 束缚 vs 约束
Giống:
- Đều có nghĩa là giới hạn, khống chế.
- Đều là động từ.
Khác:
- "束缚" nhấn mạnh sự hạn chế, ràng buộc trong cảm xúc, suy nghĩ.
"约束" nhấn mạnh sự hạn chế ràng buộc trong những hành vi.
- "束缚" thường đề cập đến một số lực lượng hoặc yếu tố, kiểm soát con người hoặc sự vật trong một phạm vi hẹp.
"约束" dựa trên các tiêu chuẩn nhất định để hạn chế con người hoặc mọi thứ để không vượt qua giới hạn.
- "束缚" còn mang ý nghĩa bắt, trói, tóm (thường dùng với người).
"约束" không có ý nghĩa này.
- "束缚" mang nghĩa xấu.
"约束 là từ trung tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约束
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 这件 衣服 约艳
- Quần áo này đơn giản.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 非 教派 的 不受 宗教 派别 约束 的 或 与 宗教 别 无 联系 的
- Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.
- 你 要 约束 自己 的 情绪
- Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.
- 他 不理 法律 的 约束
- Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 这个 计划 受 政策 的 约束
- Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.
- 法律 约束 了 个人 的 行为
- Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.
- 他 总是 约束 自己 的 行为
- Anh ấy luôn làm chủ hành động của mình.
- 这个 项目 受 资金 的 约束
- Dự án này bị ràng buộc bởi tài chính.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 约束
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm束›
约›
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
Hạn Chế, Giới Hạn
gông cùm xiềng xích; những cái ràng buộc
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
Thống Nhất Quản Lý, Chế Trị
Trói Buộc, Buộc
Quản Chế, Kiểm Soát, Quản Lý Chặt
Ức Chế, Cầm Hãm
Cấm Đoán, Ép Buộc, Bó Buộc
Thu Lại, Biến Mất, Vụt Tắt (Nụ Cười
Nắm bắt
Giữ Chân (Quân Sự)
Quản Lý
tự hạn chế; tự ràng buộc; tự gò bó; tự kỉ luật