约束 yuēshù

Từ hán việt: 【ước thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "约束" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ước thú). Ý nghĩa là: ràng buộc; trói buộc; hạn chế; kiểm soát; tự chủ. Ví dụ : - 。 Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.. - 。 Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.. - 。 Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 约束 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 约束 khi là Động từ

ràng buộc; trói buộc; hạn chế; kiểm soát; tự chủ

限制使不越出范围

Ví dụ:
  • - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 约束 yuēshù 双方 shuāngfāng

    - Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.

  • - 法律 fǎlǜ 约束 yuēshù le 个人 gèrén de 行为 xíngwéi

    - Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.

  • - yào 约束 yuēshù 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 约束

受/ 受到 ... (+的) + 约束

"约束" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shòu 资金 zījīn de 约束 yuēshù

    - Dự án này bị ràng buộc bởi tài chính.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà shòu 政策 zhèngcè de 约束 yuēshù

    - Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.

So sánh, Phân biệt 约束 với từ khác

束缚 vs 约束

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là giới hạn, khống chế.
- Đều là động từ.
Khác:
- "" nhấn mạnh sự hạn chế, ràng buộc trong cảm xúc, suy nghĩ.
"" nhấn mạnh sự hạn chế ràng buộc trong những hành vi.
- "" thường đề cập đến một số lực lượng hoặc yếu tố, kiểm soát con người hoặc sự vật trong một phạm vi hẹp.
"" dựa trên các tiêu chuẩn nhất định để hạn chế con người hoặc mọi thứ để không vượt qua giới hạn.
- "" còn mang ý nghĩa bắt, trói, tóm (thường dùng với người).
"" không có ý nghĩa này.
- "" mang nghĩa xấu.
" là từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约束

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 妈妈 māma 束着 shùzhe 围裙 wéiqún

    - Mẹ buộc tạp dề.

  • - 腰束 yāoshù 皮带 pídài

    - thắt dây nịch.

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - tuyên bố kết thúc

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 约艳 yuēyàn

    - Quần áo này đơn giản.

  • - 那幅 nàfú huà de 色彩 sècǎi 约艳 yuēyàn

    - Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.

  • - 放荡不羁 fàngdàngbùjī de rén 行动 xíngdòng 没有 méiyǒu 道德 dàodé 约束 yuēshù de rén 放荡 fàngdàng de rén

    - Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.

  • - fēi 教派 jiàopài de 不受 bùshòu 宗教 zōngjiào 派别 pàibié 约束 yuēshù de huò 宗教 zōngjiào bié 联系 liánxì de

    - Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.

  • - yào 约束 yuēshù 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - 不理 bùlǐ 法律 fǎlǜ de 约束 yuēshù

    - Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.

  • - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 约束 yuēshù 双方 shuāngfāng

    - Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.

  • - 平时 píngshí 懒散 lǎnsǎn guàn le 受不了 shòubùliǎo 这种 zhèzhǒng 约束 yuēshù

    - anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà shòu 政策 zhèngcè de 约束 yuēshù

    - Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.

  • - 法律 fǎlǜ 约束 yuēshù le 个人 gèrén de 行为 xíngwéi

    - Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.

  • - 总是 zǒngshì 约束 yuēshù 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy luôn làm chủ hành động của mình.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shòu 资金 zījīn de 约束 yuēshù

    - Dự án này bị ràng buộc bởi tài chính.

  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 制约 zhìyuē le de 工作 gōngzuò

    - Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 约束

Hình ảnh minh họa cho từ 约束

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa