Đọc nhanh: 抑制 (ức chế). Ý nghĩa là: ức chế; cầm hãm, đè xuống; dằn xuống; khống chế; nén; át chế, đè ép. Ví dụ : - 大脑的抑制现象。 Hiện tượng ức chế của đại não.. - 他抑制不住内心的喜悦。 anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
Ý nghĩa của 抑制 khi là Động từ
✪ ức chế; cầm hãm
大脑皮层的两种基本神经活动过程之一是在外部或内部刺激下产生的,作用是阻止皮层的兴奋,减弱器官机能的活动睡眠就是大脑皮层全部处于抑制的现象
- 大脑 的 抑制 现象
- Hiện tượng ức chế của đại não.
✪ đè xuống; dằn xuống; khống chế; nén; át chế
压下去;控制
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
✪ đè ép
对感情、力量等加以限制, 使不能充分流露或发挥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑制
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 她 最近 很 抑郁
- Cô ấy gần đây rất chán nản.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 难以 抑制 情欲
- không thể kiềm chế được ham muốn.
- 大脑 的 抑制 现象
- Hiện tượng ức chế của đại não.
- 他 抑制 了 自己 的 欲望
- Anh ấy kiềm chế khát vọng của mình.
- 我们 需要 抑制 不良行为
- Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.
- 他 试图 抑制 自己 的 情绪
- Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.
- 年轻人 常 难以 抑制 冲动
- Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抑制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抑制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
抑›
1. Áp Bức
áp chế; kìm nén; ngăn chặn; hạn chế; kìm hãm
Đàn Áp (Công Nhân, Người Nghèo), Ép
Thu Lại, Biến Mất, Vụt Tắt (Nụ Cười
Kiềm Chế (Cảm X
Sự Đè Nén, Đè Nén
Ngăn Chặn
Khắc Phục
Cấm
để kiểm tralàm cản trởức chếđể trung hòa
Bó Buộc
Kiềm Chế (Tính Khí), Dè Chừng
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
gièm pha; nói xấu; chê bai; coi khinh; đè nén
ức hiếp; chèn ép; hà hiếp; áp bức; lấn át; đè; tướp
kiểm soátkiềm chế
Bắt Buộc
nén; kềm; dằn; khống chế
Trấn Áp(Cuộc Biểu Tình)
Ép buộc, đè nén.
Ép Buộc
nén; đè xuốngcầm hãm
kiểm soát bản thân
kiềm chế; nén; dằn; kìm; giữ
Thúc Đẩy, Xúc Tiến, Thúc Đẩy Để Đi Đến Thành Công
Phát Huy
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
Hăng Hái, Phấn Khởi
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
Bồng Bột, Xốc Nổi, Manh Động
trợ sản; thúc sanh; giục sanh
Không Kìm Nén Nổi
Khích Lệ
biểu đạt; bày tỏ
kích hoạt; kích thích (cơ thể)kích thích; kích hoạt (hoạt động)