Đọc nhanh: 目空一切 (mục không nhất thế). Ý nghĩa là: tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt.
Ý nghĩa của 目空一切 khi là Thành ngữ
✪ tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
形容骄傲自大,什么都看不起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目空一切
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 空气 是 一种 气体
- Không khí là một chất khí.
- 矮人 斧 能 砍 穿 一切
- Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 颂 你 一切 安好
- Chúc bạn mọi điều tốt đẹp.
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 我们 需要 安装 一个 新 空调
- Chúng ta cần lắp đặt một chiếc điều hòa mới.
- 我 目前 的 这 一切 额外 工作 用 去 了 我 的 闲暇 时间
- Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 到 目前为止 , 一切顺利
- Tất cả mọi thứ đều thuận lợi cho đến bây giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目空一切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目空一切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
切›
目›
空›
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
bộc lộ tài năng; tài năng lộ rõ
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
cậy già lên mặt; lên mặt kẻ cả; cậy mình nhiều tuổi
cậy tài khinh người
vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
tự cao tự mãn; kiêu ngạo tự mãn
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
dưới mắt không còn ai; không coi ai ra gì
mắt không nhìn thấy được lông mi; không thể thấy được khuyết điểm của mình; không thể sáng suốt thấy hết được việc của mình làm
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
coi thườngtuyệt vờimắt không thể nhìn thấy gì đáng giá xung quanh (thành ngữ); ngạo mạn
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
Hình dung ngạo mạn; tự cao tự đại; coi thường hết thảy. ◇Hồ đồ thế giới 糊塗世界: Bất đáo thập niên; tiến thăng Vân Nam phủ đài; kim hựu thăng liễu Tứ Xuyên chế đài; tự nhiên thị nhãn không tứ hải 不到十年; 洊升雲南撫台; 今又升了四川制台; 自然是眼空四海 (Quyển thập).
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
chó vẩy đuôi mừng chủ; nịnh hót lấy lòng
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
lực bất tòng tâm (ví với muốn làm một việc mà sức mình không đủ) (do tích: Hà Bá có khả năng dâng nước lên rất cao. Khi ra biển Hà Bá thấy nước mênh mông bèn thở dài ngao ngán về sự nhỏ bé của mình)