Đọc nhanh: 不可一世 (bất khả nhất thế). Ý nghĩa là: không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình).
Ý nghĩa của 不可一世 khi là Thành ngữ
✪ không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
自以为在当代没有一个人能比得上形容极其狂妄自大到了极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可一世
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 在 雨 中 迷路 可不是 一桩 趣事
- Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 措辞 精当 , 一字 不可 移易
- chọn từ thích hợp, không thể thay đổi một chữ nào cả.
- 我 要是 逮住 这个 流氓 非 狠狠 揍 他 一顿 不可
- Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
- 如果 处理不当 , 就 一发 不可收拾 了
- nếu xử lý không thoả đáng thì càng không thể thu xếp được.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 这是 风传 , 不 一定 可靠
- đây chỉ là lời đồn, không đáng tin.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不可一世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不可一世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
世›
可›
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
ăn trên ngồi trước; chỉ tay năm ngón; ngồi tít trên cao; xa rời quần chúng; ăn trên ngồi trốc; cao nghễu nghện
kiêu ngạo và tự phụ
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
Tự Cho Là Đúng
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
coi thườngtuyệt vờimắt không thể nhìn thấy gì đáng giá xung quanh (thành ngữ); ngạo mạn
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
làm xằng làm bậy
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
dưới mắt không còn ai; không coi ai ra gì
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
đề phòng sự kiêu căng và thiếu kiên nhẫn (thành ngữ); vẫn khiêm tốn và giữ bình tĩnh
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
lù khù vác cái lu chạy; tâm ngẩm mà đấm chết voi; lù đù vác cái lu mà chạy
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)