Đọc nhanh: 自惭形秽 (tự tàm hình uế). Ý nghĩa là: tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn.
Ý nghĩa của 自惭形秽 khi là Thành ngữ
✪ tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
原指因自己容貌举止不如别人而感到惭愧,后来泛指自愧不如别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自惭形秽
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 自惭 梼 昧
- tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.
- 她 刻意 改变 了 自己 的 形象
- Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.
- 他 自觉 惭愧 , 没有 完成 任务
- Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 自增惭 怍
- tự thêm hổ thẹn
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 他 破坏 了 自己 的 公众形象
- Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.
- 听 了 他 这番话 , 我 更感 自惭
- Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.
- 据 《 圣经 》 所叙 上帝 按 自己 的 形象 创造 了 人
- Theo Kinh Thánh, Đức Chúa Trời đã sáng tạo con người theo hình tượng của Ngài.
- 这家 公司 关心 它 自身 的 法人 形象
- Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自惭形秽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自惭形秽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
惭›
秽›
自›
mặc cảm; tự ti
đắm mình trong truỵ lạc; chìm đắm trong trụy lạc
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
thiếu tự trọng
An phận thủ thường
tự mình hiểu lấy; tự mình biết mình, hiểu rõ bản thân
cảm thấy xấu hổ vì kém cỏi (thành ngữ)
tự cho là đúng
mèo khen mèo dài đuôi; tự cho mình là thanh cao
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
tự áitự thấm nhuầntự hài lòng
vô liêm sỉ; mặt dạn mày dàyhỗn láo; hỗn xượcbơ bơ
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
Tự Cho Là Đúng
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
Mao Toại tự đề cử mình (Tự tin vào khả năng đảm đương trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự tiến cử. Dựa theo tích: Khi quân đội nước Tần bao vây nước Triệu, Bình Nguyên Quân nước Triệu phải đi cầu cứu nước Sở. Môn đệ Mao Toại của ông tự đề xuất được
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo