自惭形秽 zìcánxínghuì

Từ hán việt: 【tự tàm hình uế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自惭形秽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự tàm hình uế). Ý nghĩa là: tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自惭形秽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自惭形秽 khi là Thành ngữ

tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn

原指因自己容貌举止不如别人而感到惭愧,后来泛指自愧不如别人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自惭形秽

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 放射形 fàngshèxíng

    - hình rẻ quạt

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 自奉 zìfèng 克己 kèjǐ

    - tự tiết kiệm.

  • - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 自惭 zìcán táo mèi

    - tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.

  • - 刻意 kèyì 改变 gǎibiàn le 自己 zìjǐ de 形象 xíngxiàng

    - Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.

  • - 自觉 zìjué 惭愧 cánkuì 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 自增惭 zìzēngcán zuò

    - tự thêm hổ thẹn

  • - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • - 壁画 bìhuà zhōng 人物形象 rénwùxíngxiàng de 勾勒 gōulè 自然 zìrán 灵妙 língmiào 独具一格 dújùyīgé

    - nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.

  • - 破坏 pòhuài le 自己 zìjǐ de 公众形象 gōngzhòngxíngxiàng

    - Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.

  • - tīng le 这番话 zhèfānhuà 更感 gènggǎn 自惭 zìcán

    - Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.

  • - 圣经 shèngjīng 所叙 suǒxù 上帝 shàngdì àn 自己 zìjǐ de 形象 xíngxiàng 创造 chuàngzào le rén

    - Theo Kinh Thánh, Đức Chúa Trời đã sáng tạo con người theo hình tượng của Ngài.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 关心 guānxīn 自身 zìshēn de 法人 fǎrén 形象 xíngxiàng

    - Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自惭形秽

Hình ảnh minh họa cho từ 自惭形秽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自惭形秽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàm
    • Nét bút:丶丶丨一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKQL (心大手中)
    • Bảng mã:U+60ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Uế
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDUNI (竹木山弓戈)
    • Bảng mã:U+79FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa