Đọc nhanh: 卧薪尝胆 (ngoạ tân thường đảm). Ý nghĩa là: nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội báo thù. Ông ra sức rèn binh và nằm ngủ trên đống củi khô, nếm mật đắng, xa rời món ngon để không quên mối thù sâu sắc của mình. Cuối cùng đánh bại nước Ngô, rửa được mối thù năm xưa.).
Ý nghĩa của 卧薪尝胆 khi là Thành ngữ
✪ nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội báo thù. Ông ra sức rèn binh và nằm ngủ trên đống củi khô, nếm mật đắng, xa rời món ngon để không quên mối thù sâu sắc của mình. Cuối cùng đánh bại nước Ngô, rửa được mối thù năm xưa.)
越国被吴国打败,越王勾践立志报仇据 说他睡觉睡在柴草上头,吃饭、睡觉前都要尝一尝苦胆,策励自己不忘耻辱经过长期准备,终于打败了 吴国形容人刻苦自励,立志为国家报仇雪耻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧薪尝胆
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 我们 都 尝过 爱 的 滋味
- Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.
- 尝尝 汉斯 · 克里斯蒂安 手雷 的 滋味 吧
- Làm thế nào về một hương vị của lựu đạn thiên chúa giáo hans?
- 我 爱 我 的 卧室
- Tôi yêu phòng ngủ của tôi.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 小猫 安静 地卧 着 睡
- Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 公司 提供 底薪 和 提成
- Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 对于 新 的 技术 , 我们 应该 积极 引进 , 胆大 尝试
- Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卧薪尝胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卧薪尝胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卧›
尝›
胆›
薪›