Đọc nhanh: 自轻自贱 (tự khinh tự tiện). Ý nghĩa là: thiếu tự trọng.
Ý nghĩa của 自轻自贱 khi là Thành ngữ
✪ thiếu tự trọng
自己贬低自己;自甘堕落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自轻自贱
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 轻便 自行车
- xe đạp tiện lợi.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 她 的 风格 总是 轻松 而 自然
- Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.
- 自由党 候选人 轻易 获胜 , 超出 选票 数以千计
- Ứng cử viên của Đảng Tự do dễ dàng giành chiến thắng, vượt xa số phiếu bầu lên đến hàng nghìn.
- 这 蹲 相 轻松自在
- Dáng quỳ này thoải mái.
- 舍间 氛围 轻松自在
- Không khí trong nhà tôi thoải mái.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自轻自贱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自轻自贱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm自›
贱›
轻›
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
mặc cảm; tự ti
Không Ngừng Vươn Lên, Không Ngừng Cố Gắng
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
phấn đấu để hoàn thiện bản thân