- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
- Pinyin:
Gòu
- Âm hán việt:
Câu
Cú
Cấu
Hú
- Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰句多
- Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
- Bảng mã:U+591F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 够
-
Cách viết khác
勾
𡖜
-
Phồn thể
夠
-
Thông nghĩa
彀
Ý nghĩa của từ 够 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 够 (Câu, Cú, Cấu, Hú). Bộ Tịch 夕 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: 2. với tay, 2. với tay, 2. với tay. Từ ghép với 够 : 這些錢夠不夠? Số tiền này có đủ không?, 這些話我聽夠了 Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi, 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?, 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới, 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhiều, đầy đủ
- 2. với tay
Từ điển phổ thông
- 1. nhiều, đầy đủ
- 2. với tay
Từ điển Thiều Chửu
- Nhiều, đầy đủ. Ta quen đọc là chữ hú.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đủ, chán, nhàm
- 這些錢夠不夠? Số tiền này có đủ không?
- 這些話我聽夠了 Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi
* ② Với, với tới, với lấy
- 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?
- 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới
* ③ Khá
- 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đủ, chán, nhàm
- 這些錢夠不夠? Số tiền này có đủ không?
- 這些話我聽夠了 Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi
* ② Với, với tới, với lấy
- 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?
- 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới
* ③ Khá
- 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.
Từ điển phổ thông
- 1. nhiều, đầy đủ
- 2. với tay
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đủ, chán, nhàm
- 這些錢夠不夠? Số tiền này có đủ không?
- 這些話我聽夠了 Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi
* ② Với, với tới, với lấy
- 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?
- 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới
* ③ Khá
- 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.