Đọc nhanh: 自愧不如 (tự quý bất như). Ý nghĩa là: mặc cảm; tự ti.
Ý nghĩa của 自愧不如 khi là Thành ngữ
✪ mặc cảm; tự ti
惭愧自己不如别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自愧不如
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 怨 他 不 关心 自己
- Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 如此 狂妄 , 太不自量
- tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 如果 她 自己 不 愿意 学 钢琴 , 你 就 别 挤兑 她 了
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
- 如果 我 这样 做 恐怕 我 再也 见 不到 自由 女神像 了
- Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自愧不如
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自愧不如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
如›
愧›
自›
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
thiếu tự trọng
cảm thấy xấu hổ vì kém cỏi (thành ngữ)
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
không biết tự lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi; cầm gậy chọc trời
Tự Cho Là Đúng
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
kiêu ngạo và tự trọngnghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo