Đọc nhanh: 菲薄 (phỉ bạc). Ý nghĩa là: nhỏ bé; nhỏ mọn; lạnh nhạt, khinh thường; xem thường; xem nhẹ. Ví dụ : - 待遇菲薄 đối đãi lạnh nhạt.. - 菲薄的礼物 lễ mọn; món quà nhỏ mọn.. - 妄自菲薄 xem thường bản thân
✪ nhỏ bé; nhỏ mọn; lạnh nhạt
微薄 (指数量少、质量次)
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
✪ khinh thường; xem thường; xem nhẹ
瞧不起
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菲薄
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 菲材
- tài mọn
- 菲酌
- cơm rau
- 菲酌
- cơm rau; bữa cơm đạm bạc.
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 那 为什么 我 还 会 妄自菲薄 ?
- Tại sao tôi vẫn tự coi thường bản thân mình nhỉ?
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 你 对 自己 要 有 信心 , 不要 妄自菲薄
- Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.
- 你 是否 觉得 自己 不够 聪明 而 妄自菲薄 ?
- Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菲薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菲薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菲›
薄›
nhỏ bé; ít ỏi; mỏng manh; bần bạc; vi bạc
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
nông cạn; trống rỗng; thiển cận
Nông Cạn, Hạn Hẹp, Thiển Cận
Nông Cạn, Thiếu Hiểu Biết, Thiếu Kiến Thức
non nớt; non yếu (lời nói khiêm tốn, chỉ về năng lực)
nông cạn; sơ sài (kiến thức); thiển lậu