Đọc nhanh: 妄自尊大 (vọng tự tôn đại). Ý nghĩa là: tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang.
Ý nghĩa của 妄自尊大 khi là Thành ngữ
✪ tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
狂妄地自高自大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄自尊大
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 大自然
- thiên nhiên
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 尊重 别人 也 是 尊重 自己
- Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 他 是 岸然 自大 的 人
- Anh ta là người tự đại cao ngạo.
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 自尊心
- lòng tự ái
- 高傲自大
- tự cao tự đại
- 骄傲自大
- kiêu ngạo
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 大自然 的 美 令人 陶醉
- Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 狂妄自大
- tự cao tự đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妄自尊大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妄自尊大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
妄›
尊›
自›
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
dưới mắt không còn ai; không coi ai ra gì
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
thích lên mặt dạy đời; lên mặt đàn anh; lên mặt kẻ cả; thích làm thầy thiên hạ; muốn làm cha thiên hạtranh khôn tranh khéo
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
chó vẩy đuôi mừng chủ; nịnh hót lấy lòng
mặc cảm; tự ti
nghĩ mình lại xót cho thân; nhìn ảnh thương mình; nhìn thân thương phận
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
thiếu tự trọng
không khoe khoang cũng chẳng cậy tài
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
tự mình hiểu lấy; tự mình biết mình, hiểu rõ bản thân
lực bất tòng tâm (ví với muốn làm một việc mà sức mình không đủ) (do tích: Hà Bá có khả năng dâng nước lên rất cao. Khi ra biển Hà Bá thấy nước mênh mông bèn thở dài ngao ngán về sự nhỏ bé của mình)
ba lần đến mời; mời với tấm lòng chân thành (Lưu Bị đích thân ba lần đến lều cỏ của Gia Cát Lượng để mời bằng được Gia Cát Lượng ra giúp, lần thứ ba mới gặp. Ý nói chân thành, khẩn khoản, năm lần bảy lượt mời cho được); tam cố mao lư