Đọc nhanh: 虚怀若谷 (hư hoài nhược cốc). Ý nghĩa là: khiêm tốn; rất mực khiêm tốn. Ví dụ : - 他在这个问题上虚怀若谷。 Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
Ý nghĩa của 虚怀若谷 khi là Thành ngữ
✪ khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
胸怀像山谷那样深而且宽广,形容十分谦虚
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚怀若谷
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 心虚 的 人 常常 怀疑 自己
- Người thiếu tự tin thường nghi ngờ bản thân.
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚怀若谷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚怀若谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
若›
虚›
谷›
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
khiêm tốn; không ngại học hỏi người dưới, kẻ kém cỏi hơn mình (Luận ngữ - Công Dã Trưởng:'Người thông minh hiếu học sẽ không ngại hỏi người dưới')
vui mừng được nghe góp ý; vui lòng tiếp thu lời phê bình của mọi người
công lao thuộc về người khác; lập công nhưng công lao không thuộc về bản thân
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
đề phòng sự kiêu căng và thiếu kiên nhẫn (thành ngữ); vẫn khiêm tốn và giữ bình tĩnh
không khoe khoang cũng chẳng cậy tài
có đầu óc rộng rãicởi mở
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
dưới mắt không còn ai; không coi ai ra gì
tuân theo lời khuyên như dòng chảy tự nhiên (thành ngữ); chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sửa chữa (ngay cả từ những người kém cỏi)
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
Tự Cho Là Đúng
thích lên mặt dạy đời; lên mặt đàn anh; lên mặt kẻ cả; thích làm thầy thiên hạ; muốn làm cha thiên hạtranh khôn tranh khéo
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ
quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
tự cao tự mãn; kiêu ngạo tự mãn
cậy tài khinh người
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
múa rìu qua mắt thợ; đánh trống qua cửa nhà sấm; múa rìu trước cửa nhà Lỗ Ban (trước mặt người có chuyên môn mà ra vẻ ta đây, không biết tự lượng sức mình.) 在行家面前卖弄本领,有不知自量的意思
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k