- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
- Pinyin:
Shǔ
, Zhǔ
- Âm hán việt:
Chú
Chúc
Thuộc
- Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸尸禹
- Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
- Bảng mã:U+5C5E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 属
Ý nghĩa của từ 属 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 属 (Chú, Chúc, Thuộc). Bộ Thi 尸 (+9 nét). Tổng 12 nét but (フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶). Ý nghĩa là: liền, nối, 1. loại, loài, 2. thuộc về. Từ ghép với 属 : 冠蓋相屬 Dù và mũ nối liền nhau, 前後相屬 Trước và sau gắn liền với nhau, 囑厭 Thoả thích lòng muốn, 家屬 Người nhà, thân thuộc, thân thích, 軍屬 Gia đình bộ đội Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gắn liền, liền, nối
- 冠蓋相屬 Dù và mũ nối liền nhau
- 前後相屬 Trước và sau gắn liền với nhau
* 屬意
- chúc ý [zhưyi] Hướng vào, chăm chú vào, chú ý (người nào);
* ④ Đầy đủ
- 囑厭 Thoả thích lòng muốn
Từ điển phổ thông
- 1. loại, loài
- 2. thuộc về
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gia đình, thân thích
- 家屬 Người nhà, thân thuộc, thân thích
- 軍屬 Gia đình bộ đội
- 烈屬 Gia đình liệt sĩ
* ② Loại, loài, lũ, bọn
- 金屬 Kim loại
- 若屬 Bọn bây
- 而養游俠私劍之屬 Mà nuôi dưỡng những loại du hiệp và võ sĩ riêng trong nhà (Hàn Phi tử)
* ③ Thuộc về
- 直屬機關 Cơ quan trực thuộc
* ④ Thuộc về của, của
- 這本書屬你 Quyển sách này của anh
* ⑤ Tuổi..., cầm tinh
- 我是屬鼠的 Tôi tuổi Tí
- 醜年生的人屬牛 Người tuổi sửu cầm tinh con trâu
* ⑥ (văn) Vừa mới
- 天下屬安定,何故反乎? Thiên hạ vừa yên, sao lại làm phản? (Sử kí)
* ⑦ (văn) Chắp vá
- 屬文 Chắp vá văn chương. Xem 屬 [zhư]