大言不惭 dàyánbùcán

Từ hán việt: 【đại ngôn bất tàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大言不惭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại ngôn bất tàm). Ý nghĩa là: trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大言不惭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大言不惭 khi là Thành ngữ

trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng

说大话而毫不感到难为情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大言不惭

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 哈哈大笑 hāhādàxiào

    - Anh ấy không nhịn được mà cười haha.

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 大家 dàjiā hǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - de 才能 cáinéng 不言而喻 bùyánéryù

    - Tài năng của cô ấy không cần phải nói.

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 他们 tāmen 感叹 gǎntàn 女大 nǚdà 中留 zhōngliú

    - Họ nói con gái lớn không giữ được.

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 最近 zuìjìn 不大来 bùdàlái

    - Dạo này anh ấy không hay đến.

  • - 隐忍不言 yǐnrěnbùyán

    - ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.

  • - 心中 xīnzhōng 老大 lǎodà 不忍 bùrěn

    - trong lòng không thể chịu đựng nổi.

  • - 大家 dàjiā dōu 发誓 fāshì duì suǒ 发生 fāshēng de shì 缄口不言 jiānkǒubùyán

    - Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.

  • - rén 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ 一定 yídìng 大智大勇 dàzhìdàyǒng 谈笑风生 tánxiàofēngshēng 一定 yídìng shì 严肃 yánsù

    - Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大言不惭

Hình ảnh minh họa cho từ 大言不惭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大言不惭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàm
    • Nét bút:丶丶丨一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKQL (心大手中)
    • Bảng mã:U+60ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa