Đọc nhanh: 大言不惭 (đại ngôn bất tàm). Ý nghĩa là: trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng.
Ý nghĩa của 大言不惭 khi là Thành ngữ
✪ trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
说大话而毫不感到难为情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大言不惭
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大言不惭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大言不惭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
大›
惭›
言›
Nói Năng Đĩnh Đạc
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
đi ra với tiếng vỗ tay kiêu ngạonói những điều vô nghĩa tự phụ
thổi phồng; phóng đại; nói khoác
mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen
Thao Thao Bất Tuyệt
lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sảxơi xơi
mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ