Đọc nhanh: 自命不凡 (tự mệnh bất phàm). Ý nghĩa là: tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinh, vây càng, tranh khôn tranh khéo. Ví dụ : - 自命不凡(自以为很了不起)。 tự cho mình là siêu đẳng
Ý nghĩa của 自命不凡 khi là Thành ngữ
✪ tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinh
自以为不平凡、水平很高
- 自命不凡 ( 自 以为 很 了不起 )
- tự cho mình là siêu đẳng
✪ vây càng
自以为了不起, 看不起人; 极其骄傲
✪ tranh khôn tranh khéo
喜欢做别人的老师指人不谦虚, 喜欢教导别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自命不凡
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 她 怨 他 不 关心 自己
- Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 自命不凡 ( 自 以为 不 平凡 )
- tự cho mình hơn người
- 自命不凡 ( 自 以为 很 了不起 )
- tự cho mình là siêu đẳng
- 我 闻到 一股 广藿香 和 自命不凡 的 味道
- Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自命不凡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自命不凡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
凡›
命›
自›
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
mèo khen mèo dài đuôi; tự cho mình là thanh cao
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
Tự Cho Là Đúng
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
tự cao tự mãn; kiêu ngạo tự mãn
Giả tạo, thượng đẳng
tự áitự thấm nhuầntự hài lòng
kiêu ngạo và tự trọngnghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí
kiêu ngạo và tự trọngnghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí