自命不凡 zìmìng bùfán

Từ hán việt: 【tự mệnh bất phàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自命不凡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự mệnh bất phàm). Ý nghĩa là: tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinh, vây càng, tranh khôn tranh khéo. Ví dụ : - )。 tự cho mình là siêu đẳng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自命不凡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自命不凡 khi là Thành ngữ

tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinh

自以为不平凡、水平很高

Ví dụ:
  • - 自命不凡 zìmìngbùfán 以为 yǐwéi hěn 了不起 liǎobùqǐ

    - tự cho mình là siêu đẳng

vây càng

自以为了不起, 看不起人; 极其骄傲

tranh khôn tranh khéo

喜欢做别人的老师指人不谦虚, 喜欢教导别人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自命不凡

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - yuàn 关心 guānxīn 自己 zìjǐ

    - Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.

  • - 自己 zìjǐ méi 搞好 gǎohǎo 不要 búyào 怪怨 guàiyuàn 别人 biérén

    - bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 不知自爱 bùzhīzìài

    - không biết tự ái

  • - 自己 zìjǐ 忍不住 rěnbuzhù 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .

  • - xiào zhe shuō 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 生命 shēngmìng 不是 búshì 臣服于 chénfúyú 命运 mìngyùn

    - Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.

  • - 自己 zìjǐ 答应 dāyìng de 不许 bùxǔ lài

    - Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - chī 自助餐 zìzhùcān 不能 bùnéng 浪费 làngfèi

    - Ăn buffet không được lãng phí.

  • - 自命不凡 zìmìngbùfán ( 以为 yǐwéi 平凡 píngfán )

    - tự cho mình hơn người

  • - 自命不凡 zìmìngbùfán 以为 yǐwéi hěn 了不起 liǎobùqǐ

    - tự cho mình là siêu đẳng

  • - 闻到 wéndào 一股 yīgǔ 广藿香 guǎnghuòxiāng 自命不凡 zìmìngbùfán de 味道 wèidao

    - Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.

  • - 生生不息 shēngshēngbùxī de 大自然 dàzìrán 永不 yǒngbù 间断 jiànduàn 进行 jìnxíng zhe 生命 shēngmìng de 轮回 lúnhuí

    - Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.

  • - 只有 zhǐyǒu 自己 zìjǐ cái shì 自己 zìjǐ de 救赎 jiùshú 任何人 rènhérén dōu 可能 kěnéng 成为 chéngwéi 生命 shēngmìng de 主宰 zhǔzǎi

    - Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.

  • - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自命不凡

Hình ảnh minh họa cho từ 自命不凡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自命不凡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa