Đọc nhanh: 愚弄 (ngu lộng). Ý nghĩa là: lường gạt; lừa bịp; lừa dối; lừa gạt; xỏ. Ví dụ : - 被人愚弄 bị người ta lừa gạt
愚弄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lường gạt; lừa bịp; lừa dối; lừa gạt; xỏ
蒙蔽玩弄
- 被 人 愚弄
- bị người ta lừa gạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚弄
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 被 人 愚弄
- bị người ta lừa gạt
- 里弄 工作
- công tác phố phường.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 愚弄 世界 人民 的 大 骗局
- Trò bịp lớn lừa gạt nhân dân thế giới.
- 他 不想 再 为 人 所愚 了
- Anh ấy không muốn bị người khác lừa dối nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
愚›
Lừa Gạt
Lừa Gạt
trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡmxỏ xiên
trêu đùa; giỡn cợt; đùa bỡn; chọc ghẹo; trêu chọc; đùa trêu; vày; cớ trêuchòng ghẹogiở tròxỏxỏ xiên
lừa dốigian lận
lừa; bịp; lừa gạt; lừa dối; lừa đảo; gạt gẫmphỉnh; phỉnh gạt; gạtđánh lừa
Chơi Đùa