Đọc nhanh: 愚昧 (ngu muội). Ý nghĩa là: ngu muội; dốt nát; mù quáng; ngu dốt; u mê; ngây đần; ngây độn. Ví dụ : - 愚昧无知 ngu dốt
愚昧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu muội; dốt nát; mù quáng; ngu dốt; u mê; ngây đần; ngây độn
缺乏知识;愚蠢而不明事理
- 愚昧无知
- ngu dốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚昧
- 他 在 信里 说 的话 很 暧昧
- Lời anh ấy nói trong thư rất mập mờ.
- 他 的 态度 显得 很 暧昧
- Thái độ của anh ta quả thực rất mập mờ
- 愚昧无知
- ngu dốt
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 他 看起来 有点儿 愚笨
- Anh ta có vẻ hơi đần độn.
- 他 的 想法 很 愚蠢
- Suy nghĩ của anh ấy rất ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愚›
昧›
Không Biết, Vô Tri
mông muội; tối tăm; hỗn mangtối tăm; u mê; khờ dại
quanh co; khúc khuỷu; uốn khúc; vu khúc
Ngu Xuẩn
Cưu chuyết ư trúc sào 鳩拙於築巢 chim tu hú không biết khéo làm tổ. Dùng làm lời nói khiêm tự cho là vụng về kém cỏi.
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
Vụng Về
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
gập lại; co lại (cánh tay); khuất; ngoắt ngoéo
ngu đần; dốt đặc; đần độn; dốt nát; hồ đồ; ngu xuẩn; lẩm cẩm
ngu; ngu ngốc; ngớ ngẩn; ngu xuẩn; ngốc nghếch; mất trí; ngáo ngơbệnh Alzheimer; bệnh suy giảm trí nhớ
hoa mắt ù tai; mê muội; lẩm cẩm (ví với đầu óc mê muội không rõ phải trái.)
Phong Kiến
Mê Tín