Đọc nhanh: 愚人节 (ngu nhân tiết). Ý nghĩa là: ngày cá tháng tư; ngày nói dối; cá tháng tư; April Fools' Day.
✪ 1. ngày cá tháng tư; ngày nói dối; cá tháng tư; April Fools' Day
欧洲人以四月一日为万愚节,是日人们可互相愚弄以取乐,中国人习称愚人节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚人节
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 你 一个 人 在 这过 春节 ?
- Cậu ở đây một mình ăn Tết á?
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 他 不想 再 为 人 所愚 了
- Anh ấy không muốn bị người khác lừa dối nữa.
- 你 病 是 会 看 真人秀 节目 吗 ?
- Cậu có hay xem chương trình thực tế không?
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
愚›
节›