Đọc nhanh: 愚不可及 (ngu bất khả cập). Ý nghĩa là: ngu không ai bằng; ngu như bò.
愚不可及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu không ai bằng; ngu như bò
《论语·公冶长》:'宁武子,邦有道则知 (智);邦无道则愚其知可及也,其愚不可及也'原指人为了应付不利局面假装愚痴,以免祸患,为常人所不及后用来形容人极端愚蠢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚不可及
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 我 放弃 遥不可及 的 梦想
- Tôi từ bỏ những giấc mơ ngoài tầm với.
- 愚人 追求 遥不可及 的 幸福
- Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.
- 有时 它 似乎 太 困难 , 太 遥不可及
- Có những lúc nó quá khó khăn, quá xa tầm với.
- 愚 以为 不可
- Người ngu như tôi cho là không thể được.
- 这种 本 就 遥远 的 前景 现在 更是 遥不可及
- Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
及›
可›
愚›
ngu ngốc và ngu dốt (thành ngữ)
chậm hiểu; chậm tiêu; sì sì; cù cừbơ ngơ
khờ dạidốt nát
đầu heobướng bỉnhdốt nát
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
tai thính mắt tinh; tỉnh táo sáng suốt
lù khù vác cái lu chạy; tâm ngẩm mà đấm chết voi; lù đù vác cái lu mà chạy
đặc biệt thông minh (thành ngữ)băng tuyết
rất thông minh (thành ngữ)