Các biến thể (Dị thể) của 裨
-
Cách viết khác
俾
朇
禆
陴
𥚈
𧚽
Ý nghĩa của từ 裨 theo âm hán việt
裨 là gì? 裨 (Bì, Ty, Tì, Tỳ). Bộ Y 衣 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丶フ丨ノ丶ノ丨フ一一ノ一丨). Ý nghĩa là: 1. bổ ích, 2. giúp đỡ, 3. nhỏ, Bổ ích., Tăng gia, giúp đỡ. Từ ghép với 裨 : “(Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết, “bì tướng” 裨將 phó tướng., “bì hải” 裨海 biển nhỏ, “bì phiến” 裨販 tiểu thương, nhà buôn nhỏ., “(Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bổ ích
- 2. giúp đỡ
- 3. nhỏ
Từ điển Thiều Chửu
- Bổ ích.
- Giúp. Các tướng tá gọi là thiên bì 偏裨.
- Nhỏ, cùng nghĩa với chữ bại 稗. Như bể nhỏ gọi là bì hải 裨海. Ta quen đọc là chữ tì.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tăng gia, giúp đỡ
- “(Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết
Trích: “bì ích” 裨益 bổ ích, “vô bì ư sự” 無裨於事 không giúp ích gì. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Sửa chữa, tu bổ
- “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” 將二千餘人, 運沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥記, Triệu Thái 趙泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
Trích: Vương Diễm 王琰
Tính từ
* Phụ, phó
- “bì tướng” 裨將 phó tướng.
* Nhỏ
- “bì phiến” 裨販 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tăng gia, giúp đỡ
- “(Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết
Trích: “bì ích” 裨益 bổ ích, “vô bì ư sự” 無裨於事 không giúp ích gì. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Sửa chữa, tu bổ
- “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” 將二千餘人, 運沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥記, Triệu Thái 趙泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
Trích: Vương Diễm 王琰
Tính từ
* Phụ, phó
- “bì tướng” 裨將 phó tướng.
* Nhỏ
- “bì phiến” 裨販 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
Từ điển phổ thông
- 1. bổ ích
- 2. giúp đỡ
- 3. nhỏ
Từ điển Thiều Chửu
- Bổ ích.
- Giúp. Các tướng tá gọi là thiên bì 偏裨.
- Nhỏ, cùng nghĩa với chữ bại 稗. Như bể nhỏ gọi là bì hải 裨海. Ta quen đọc là chữ tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Giúp thêm, giúp ích, bổ ích
- 無裨于事 Không giúp ích gì, không được việc gì
- 大有裨益 Rất có lợi ích. Xem 裨 [pí].
* (văn) ① Phụ, tì
- 裨將 (cũ) Viên tướng phụ, tì tướng, phó tướng
* ② Nhỏ (dùng như 稗, bộ 禾)
- 裨海 Biển nhỏ. Xem 裨 [bì].
Từ ghép với 裨