Các biến thể (Dị thể) của 補
-
Cách viết khác
䋠
𢒏
𢼹
𥙷
𥸨
-
Giản thể
补
Ý nghĩa của từ 補 theo âm hán việt
補 là gì? 補 (Bổ). Bộ Y 衣 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶フ丨ノ丶一丨フ一一丨丶). Ý nghĩa là: 1. thêm vào, 2. chắp, vá, 3. bổ (thuốc), Vá áo., Vá, sửa lại chỗ hư rách. Từ ghép với 補 : 補衣服 Vá quần áo, 取長補短 Lấy hơn bù kém, 候補委員 Ủy viên dự khuyết (chờ bổ khuyết), 無補于事 Không giúp ích gì, 不無小補 Chẳng phải là không có lợi ích nhỏ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thêm vào
- 2. chắp, vá
- 3. bổ (thuốc)
Từ điển Thiều Chửu
- Vá áo.
- Bù, phàm cái gì nó thiếu mà bù cho đủ đều gọi là bổ. Thiếu máu uống thuốc bù máu gọi là thuốc bổ huyết 補血. Ðỗ Phủ 杜甫: Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc 侍婢賣珠迴,牽蘿補茅屋 thị tì đi bán ngọc trai trở về, kéo dây leo sửa kín nhà cỏ.
- Giúp. Như xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc 春省耕而補不足 mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp cho các cái thiếu thốn.
- Ích lợi, như bất vô tiểu bổ 不無小補 không phải là không có ích lợi chút đỉnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vá, hàn
- 補衣服 Vá quần áo
- 補鍋 Hàn nồi
* ② Bù, thêm, bổ khuyết
- 彌補 Bù đắp
- 取長補短 Lấy hơn bù kém
- 候補委員 Ủy viên dự khuyết (chờ bổ khuyết)
* ④ (văn) Bổ ích, có ích, giúp ích
- 無補于事 Không giúp ích gì
- 不無小補 Chẳng phải là không có lợi ích nhỏ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vá, sửa lại chỗ hư rách
- “Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc” 侍婢賣珠迴, 牽蘿補茅屋 (Giai nhân 佳人) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo đắp vá nhà cỏ.
Trích: “bổ y” 補衣 vá áo, “bổ phá võng” 補破網 vá lưới rách, “luyện thạch bổ thiên” 煉石補天 luyện đá vá trời. Đỗ Phủ 杜甫
* Bù, thêm vào chỗ thiếu
- “Khử dân chi sở ác, bổ dân chi bất túc” 去民之所惡, 補民之不足 (Việt ngữ thượng 越語上) Trừ bỏ những điều sai lầm của dân, thêm vào những cái thiếu sót của dân.
Trích: “bổ sung” 補充 thêm vào cho đủ. Quốc ngữ 國語
* Sung nhậm chức vị, danh thứ còn trống
- “đệ bổ” 遞補 lần lượt bổ nhiệm.
* Giúp ích, tăng lợi ích
- “Xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc” 春省耕而補不足 (Cáo tử hạ 告子下) Mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp ích cho các cái thiếu thốn.
Trích: “bất vô tiểu bổ” 不無小補 không phải là không có ích lợi chút đỉnh. Mạnh Tử 孟子
Danh từ
* Thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng
- “đông lệnh tiến bổ” 冬令進補 vào mùa đông, ăn uống chất bổ dưỡng để chống lạnh.
Từ ghép với 補