Các biến thể (Dị thể) của 施
䙾 𠆹 𠇜 𠤒 𢒃 𢻩 𢻫 𢻱 𢼉 𢼊 𢼘 𦭇
施 là gì? 施 (Di, Dị, Thi, Thí, Thỉ). Bộ Phương 方 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丶一フノノ一フ丨フ). Ý nghĩa là: Bêu xác., Thay đổi., Bỏ., Thực hành, Làm, thêm vào. Từ ghép với 施 : “Nhan Uyên viết, 施工 Thi công, làm, xây dựng, 無計可施 Không còn cách nào nữa, 施肥 Bón phân, 立法施度 Đặt ra luật lệ chế độ Chi tiết hơn...
- “Thủy phân lưỡng phái lai, nhất đông nam, nhất tây bắc, câu thành huyền lưu, kiều bất phục năng thi” 水分兩派來, 一東南, 一西北, 俱成懸流, 橋不復能施 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Sông chia làm hai nhánh, một nhánh hướng đông nam, một nhánh hướng tây bắc, đều thành dòng cheo leo, cầu không dựng lại được.
Trích: “lập pháp thi độ” 立法施度 đặt ra luật pháo chế độ. Từ Hoằng Tổ 徐弘祖
- “Thủy phân lưỡng phái lai, nhất đông nam, nhất tây bắc, câu thành huyền lưu, kiều bất phục năng thi” 水分兩派來, 一東南, 一西北, 俱成懸流, 橋不復能施 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Sông chia làm hai nhánh, một nhánh hướng đông nam, một nhánh hướng tây bắc, đều thành dòng cheo leo, cầu không dựng lại được.
Trích: “lập pháp thi độ” 立法施度 đặt ra luật pháo chế độ. Từ Hoằng Tổ 徐弘祖
- “Thủy phân lưỡng phái lai, nhất đông nam, nhất tây bắc, câu thành huyền lưu, kiều bất phục năng thi” 水分兩派來, 一東南, 一西北, 俱成懸流, 橋不復能施 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Sông chia làm hai nhánh, một nhánh hướng đông nam, một nhánh hướng tây bắc, đều thành dòng cheo leo, cầu không dựng lại được.
Trích: “lập pháp thi độ” 立法施度 đặt ra luật pháo chế độ. Từ Hoằng Tổ 徐弘祖
- “Thủy phân lưỡng phái lai, nhất đông nam, nhất tây bắc, câu thành huyền lưu, kiều bất phục năng thi” 水分兩派來, 一東南, 一西北, 俱成懸流, 橋不復能施 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Sông chia làm hai nhánh, một nhánh hướng đông nam, một nhánh hướng tây bắc, đều thành dòng cheo leo, cầu không dựng lại được.
Trích: “lập pháp thi độ” 立法施度 đặt ra luật pháo chế độ. Từ Hoằng Tổ 徐弘祖