Ý nghĩa của từ 愫 theo âm hán việt
愫 là gì? 愫 (Tố). Bộ Tâm 心 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶丨一一丨一フフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: lòng thành, Tình thực, chân tình. Từ ghép với 愫 : 情愫 Lòng chân thành, 一傾積愫 Dốc hết chân tình., “nhất khuynh tích tố” 一傾積愫 dốc hết chân tình. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tình thực, như nhất khuynh tích tố 一傾積愫 dốc hết chân tình.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chân thành, chân tình
- 情愫 Lòng chân thành
- 一傾積愫 Dốc hết chân tình.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tình thực, chân tình
- “nhất khuynh tích tố” 一傾積愫 dốc hết chân tình.
Từ ghép với 愫