Đọc nhanh: 愚民 (ngu dân). Ý nghĩa là: quần chúng ngu dốt, để giữ cho mọi người trong sự thiếu hiểu biết.
✪ 1. quần chúng ngu dốt
ignorant masses
✪ 2. để giữ cho mọi người trong sự thiếu hiểu biết
to keep the people in ignorance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚民
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 政府 实施 愚民政策
- Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 愚弄 世界 人民 的 大 骗局
- Trò bịp lớn lừa gạt nhân dân thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愚›
民›