• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Quyết (亅)

  • Pinyin: Shū
  • Âm hán việt: Trữ
  • Nét bút:一丨一フ丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘予
  • Thương hiệt:QNIN (手弓戈弓)
  • Bảng mã:U+6292
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 抒

  • Cách viết khác

    汿

Ý nghĩa của từ 抒 theo âm hán việt

抒 là gì? (Trữ). Bộ Thủ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 2. cởi ra, Múc ra, Tháo ra, tuôn ra, bày tỏ, biểu đạt, phát tiết, Cởi, gỡ, giải trừ, Vót, gọt, tước. Từ ghép với : Mọi người đều phát biểu ý kiến của mình, Tuôn hết ý kiến ra, Cởi hết sự lo nghĩ, “Vị trữ mễ dĩ xuất cữu dã” (Sớ )., “nhất trữ ngu ý” tuôn hết ý mọn ra. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thảo ra, tuôn ra
  • 2. cởi ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Thảo ra, tuôn ra, như nhất trữ ngu ý một tuôn hết ý mỏn mọn ra.
  • Cởi, như trữ niệm cởi hết sự lo nghĩ, trữ nạn gỡ nạn, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tuôn ra. (Ngr) Phát biểu, biểu hiện

- Mọi người đều phát biểu ý kiến của mình

- Tuôn hết ý kiến ra

* ② Cởi, gỡ

- Cởi hết sự lo nghĩ

- Gỡ nạn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Múc ra

- “Vị trữ mễ dĩ xuất cữu dã” (Sớ ).

Trích: Khổng Dĩnh Đạt

* Tháo ra, tuôn ra, bày tỏ, biểu đạt, phát tiết

- “nhất trữ ngu ý” tuôn hết ý mọn ra.

* Cởi, gỡ, giải trừ

- “trữ niệm” cởi hết sự lo nghĩ

- “trữ nạn” gỡ nạn.

* Vót, gọt, tước

- “Quản chi hạ đoan, trữ chi dĩ hợp ư đồng” , (Nông chánh toàn thư , Quyển thập cửu ).

Trích: Từ Quang Khải

Từ ghép với 抒