Các biến thể (Dị thể) của 葛

  • Cách viết khác

    𨞛

Ý nghĩa của từ 葛 theo âm hán việt

葛 là gì? (Cát). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: 1. cây sắn dây, 3. bối rối, Dây sắn (Pueraria lobata), Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”, Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cây sắn dây
  • 2. vải dệt bằng vỏ sắn dây
  • 3. bối rối

Từ điển Thiều Chửu

  • Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn , vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố . Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát hay giao cát .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây sắn (Pueraria lobata)

- § Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là “củ cát” hay “giao cát” .

* Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”
* Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam
* Họ “Cát”

Từ ghép với 葛