• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Sước (辶) Vi (韋)

  • Pinyin: Huí , Wéi
  • Âm hán việt: Vi Vy
  • Nét bút:フ丨一丨フ一一フ丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶韋
  • Thương hiệt:YDMQ (卜木一手)
  • Bảng mã:U+9055
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 違

  • Cách viết khác

    𢾁 𣪡 𨔻 𨕸

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 違 theo âm hán việt

違 là gì? (Vi, Vy). Bộ Sước (+9 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: Lìa, chia lìa, Cách xa, Trái, làm trái, Lánh, tránh đi, Lầm lỗi. Từ ghép với : Không trái thời vụ, Trái mệnh, Li biệt đã lâu, bao năm xa cách Chi tiết hơn...

Vi
Vy
Âm:

Vi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lìa, chia lìa

- “Tuy tín mĩ nhi vô lễ hề, lai vi khí nhi cải cầu” , (Li Tao ) Tuy đẹp thật nhưng vô lễ hề, phải lìa bỏ mà cầu chỗ khác.

Trích: “cửu vi” li biệt đã lâu. Khuất Nguyên

* Cách xa

- “Trung thứ vi đạo bất viễn, thi chư kỉ nhi bất nguyện, diệc vật thi ư nhân” , , (Trung Dung ) Đức trung thành và lòng khoan thứ cách đạo không xa, cái gì không muốn làm cho mình, thì đừng làm cho người khác.

Trích: Lễ Kí

* Trái, làm trái

- “Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công” , (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.

Trích: “vi mệnh” trái mệnh, “vi pháp” trái phép. Tam quốc diễn nghĩa

* Lánh, tránh đi

- “Thu đông vi hàn, Xuân hạ tị thử” , (Doanh vệ chí trung ) Thu đông tránh lạnh, Xuân hạ lánh nóng.

Trích: Liêu Sử

* Lầm lỗi
* § Xem “y vi”

Từ điển phổ thông

  • 1. không theo, không nghe, không tuân, làm trái
  • 2. xa nhau

Từ điển Thiều Chửu

  • Lìa. Như cửu vi li biệt đã lâu.
  • Trái. Như vi mệnh trái mệnh, vi pháp trái phép. Người hay du di không quả quyết gọi là y vi .
  • Lánh.
  • Lầm lỗi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trái, ngược

- Không trái thời vụ

- Trái mệnh

* ② Xa cách, xa lìa

- Li biệt đã lâu, bao năm xa cách

Từ ghép với 違