Đọc nhanh: 愚懦 (ngu nhu). Ý nghĩa là: ngu muội nhu nhược; ngu hèn; ngu nhát. Ví dụ : - 生性愚懦 tính cách ngu muội nhu nhược
愚懦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu muội nhu nhược; ngu hèn; ngu nhát
愚昧怯懦
- 生性 愚懦
- tính cách ngu muội nhu nhược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚懦
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 别 做 这 等 痴愚 之 事
- Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.
- 生性 愚懦
- tính cách ngu muội nhu nhược
- 你 要 拘 做 愚蠢 的 事
- Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 他 的 想法 很 愚蠢
- Suy nghĩ của anh ấy rất ngốc.
- 这种 做法 太 愚蠢
- Cách làm này quá ngu xuẩn.
- 你 这个 愚蠢 的 王八蛋
- Đồ ngu ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愚›
懦›