Đọc nhanh: 愚孝 (ngu hiếu). Ý nghĩa là: lòng hiếu thảo không nghi ngờ. Ví dụ : - 徒死无补,亦愚忠愚孝之流 Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
愚孝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng hiếu thảo không nghi ngờ
unquestioning filial piety
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚孝
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 他 看起来 有点儿 愚笨
- Anh ta có vẻ hơi đần độn.
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
- 你 要 拘 做 愚蠢 的 事
- Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.
- 那位 孝 先生 很 友善
- Ông Hiếu kia rất thân thiện.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 他 的 想法 很 愚蠢
- Suy nghĩ của anh ấy rất ngốc.
- 你 这个 愚蠢 的 王八蛋
- Đồ ngu ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
愚›