Các biến thể (Dị thể) của 宮

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦞨

Ý nghĩa của từ 宮 theo âm hán việt

宮 là gì? (Cung). Bộ Miên (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: cung điện, Nhà cửa, phòng ốc, Nhà của vua ở, Nhà để thờ thần hoặc thờ tổ tiên, Một âm trong ngũ âm của nhạc cổ: “cung” , “thương” , “giốc” , “chủy” , “vũ” . Từ ghép với : Cung tiên, Cung Quảng, Cung thiềm, Cung thiếu niên, Cung văn hoá dân tộc Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cung điện

Từ điển Thiều Chửu

  • Cung, nhà xây tường cao mà trên uốn cong xuống gọi là cung. Nhà của vua ở và nhà để thờ thần đều gọi là cung.
  • Ngày xưa gọi trong nhà vua là cung cả. Như bà hoàng hậu gọi là chính cung , các phi tần gọi là lục cung , thái tử gọi là trừ cung hay đông cung , các hầu gái ở trong cung gọi là cung nữ , ăn mặc lối trong cung gọi là cung trang , v.v.
  • Tiếng cung, một thứ tiếng trong năm tiếng, cung , thương , giốc , chuỷ , vũ .
  • Hình cung, ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là cung hình .
  • Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một cung, tức là lấy một phần trong 12 phần quanh khắp vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cung

- Cố cung

- Cung tiên

- Cung Quảng

- Cung thiềm

- Cung thiếu niên

- Cung văn hoá dân tộc

* ② Một trong ngũ âm của nhạc cổ

- Cung, thương, giốc, chuỷ, vũ

* ③ (cũ) Hình cung (hình phạt thời xưa đối với người phạm tội dâm

- con trai bị cắt dái, con gái bị giam trong cung)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà cửa, phòng ốc

- Từ đời Tần, Hán trở đi, chỉ có nhà vua ở mới gọi là “cung”.

* Nhà của vua ở

- Ngày xưa, những gì liên quan tới nhà vua đều gọi là “cung” cả. bà hoàng hậu gọi là “chính cung” , các phi tần gọi là “lục cung” , thái tử gọi là “trừ cung” hay “đông cung” , các hầu gái ở trong cung gọi là “cung nữ” , ăn mặc lối trong cung gọi là “cung trang” .

Trích: “hoàng cung” cung vua. § Ghi chú

* Nhà để thờ thần hoặc thờ tổ tiên
* Một âm trong ngũ âm của nhạc cổ: “cung” , “thương” , “giốc” , “chủy” , “vũ”
* Hình phạt ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là “cung hình”
* Họ “Cung”
Dịch từ
* Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một “cung”, tức là 1∕12 chu vi của vòng tròn

Từ ghép với 宮