愚公移山 Yúgōngyíshān
volume volume

Từ hán việt: 【ngu công di sơn】

Đọc nhanh: 愚公移山 (ngu công di sơn). Ý nghĩa là: Ngu Công dời núi; có công mài sắt có ngày nên kim; không ngại khó, kiên trì đến cùng (Dựa theo tích cổ: Ngu Công huy động cả gia đình dời hai ngọn núi chắn đường trước ngõ nhà mình. Có kẻ chê cười cho ông là ngu xuẩn. Song ông vẫn quyết tâm làm vì cho rằng núi không thể cao tiếp, còn nếu đời ông làm chẳng xong, thì đời con, đời cháu... ông sẽ hoàn thành.); kiên trì đến cùng.

Ý Nghĩa của "愚公移山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

愚公移山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngu Công dời núi; có công mài sắt có ngày nên kim; không ngại khó, kiên trì đến cùng (Dựa theo tích cổ: Ngu Công huy động cả gia đình dời hai ngọn núi chắn đường trước ngõ nhà mình. Có kẻ chê cười cho ông là ngu xuẩn. Song ông vẫn quyết tâm làm vì cho rằng núi không thể cao tiếp, còn nếu đời ông làm chẳng xong, thì đời con, đời cháu... ông sẽ hoàn thành.); kiên trì đến cùng

传说古 代有一位老人名叫北山愚公,家门前有两座大山挡住了路,他下决心要把山平掉,另一个老人河曲智叟笑 他太傻,认为不可能愚公回答说:'我死了有儿子,儿子死了还有孙子,子子孙孙是没有穷尽的这两 座山可不会再增高了,凿去一点就少一点,终有一天要凿平的' (见于《列子·汤问》) 比喻做事有毅力, 不怕困难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚公移山

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào 国外 guówài

    - Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.

  • volume volume

    - 铁证如山 tiězhèngrúshān ( 形容 xíngróng 证据 zhèngjù 确凿不移 quèzáobùyí )

    - chứng cớ rành rành

  • volume volume

    - shì 教堂 jiàotáng shān de 一家 yījiā 生物科技 shēngwùkējì 公司 gōngsī

    - Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.

  • volume volume

    - kàn 江山好改 jiāngshānhǎogǎi 秉性难移 bǐngxìngnányí gǔn le bié 留恋 liúliàn

    - Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng xiū le 公路 gōnglù 汽车 qìchē 上下 shàngxià hěn 方便 fāngbiàn

    - đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 艰难 jiānnán shàng 陡峭 dǒuqiào de 山岗 shāngāng

    - Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • volume volume

    - zhàn zài 山上 shānshàng 俯视 fǔshì 蜿蜓 wāntíng de 公路 gōnglù

    - đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngu
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WBP (田月心)
    • Bảng mã:U+611A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Sỉ , Xỉ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNIN (竹木弓戈弓)
    • Bảng mã:U+79FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao