Đọc nhanh: 愚公移山 (ngu công di sơn). Ý nghĩa là: Ngu Công dời núi; có công mài sắt có ngày nên kim; không ngại khó, kiên trì đến cùng (Dựa theo tích cổ: Ngu Công huy động cả gia đình dời hai ngọn núi chắn đường trước ngõ nhà mình. Có kẻ chê cười cho ông là ngu xuẩn. Song ông vẫn quyết tâm làm vì cho rằng núi không thể cao tiếp, còn nếu đời ông làm chẳng xong, thì đời con, đời cháu... ông sẽ hoàn thành.); kiên trì đến cùng.
愚公移山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngu Công dời núi; có công mài sắt có ngày nên kim; không ngại khó, kiên trì đến cùng (Dựa theo tích cổ: Ngu Công huy động cả gia đình dời hai ngọn núi chắn đường trước ngõ nhà mình. Có kẻ chê cười cho ông là ngu xuẩn. Song ông vẫn quyết tâm làm vì cho rằng núi không thể cao tiếp, còn nếu đời ông làm chẳng xong, thì đời con, đời cháu... ông sẽ hoàn thành.); kiên trì đến cùng
传说古 代有一位老人名叫北山愚公,家门前有两座大山挡住了路,他下决心要把山平掉,另一个老人河曲智叟笑 他太傻,认为不可能愚公回答说:'我死了有儿子,儿子死了还有孙子,子子孙孙是没有穷尽的这两 座山可不会再增高了,凿去一点就少一点,终有一天要凿平的' (见于《列子·汤问》) 比喻做事有毅力, 不怕困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚公移山
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 山上 修 了 公路 , 汽车 上下 很 方便
- đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
山›
愚›
移›