Đọc nhanh: 愚拙 (ngu chuyết). Ý nghĩa là: ngu dại; ngu xuẩn; ngu ngốc.
愚拙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu dại; ngu xuẩn; ngu ngốc
愚笨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚拙
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 别 做 这 等 痴愚 之 事
- Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.
- 你 在 弄巧成拙 吗 ?
- Bạn đang chơi xấu đúng không?
- 送上 拙著 一册 , 敬希教 正
- kính tặng cuốn sách này, xin được chỉ giáo giùm cho.
- 你 要 拘 做 愚蠢 的 事
- Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 他 的 决定 非常 愚蠢
- Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.
- 你 这个 愚蠢 的 王八蛋
- Đồ ngu ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愚›
拙›