Đọc nhanh: 愚昧无知 (ngu muội vô tri). Ý nghĩa là: ngu ngốc và ngu dốt (thành ngữ).
愚昧无知 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu ngốc và ngu dốt (thành ngữ)
stupid and ignorant (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚昧无知
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 蒙昧无知
- tối tăm dốt nát.
- 愚昧无知
- ngu dốt
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 年少无知 , 她 常 犯错误
- Tuổi trẻ thiếu hiểu biết, cô ấy thường phạm sai lầm.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愚›
无›
昧›
知›
ngủ say (thành ngữ)dốt
chẳng biết ngô khoai gì cả; thiếu thực tế; ngu; ngu muội; không phân biệt được đậu với lúa mạch; thiếu kiến thức thực tế
ngu không ai bằng; ngu như bò
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
Liệu sự như thần
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
kiến giải cao siêu; có con mắt hơn người