Đọc nhanh: 愚忠愚孝 (ngu trung ngu hiếu). Ý nghĩa là: Bất trung bất hiếu. Ví dụ : - 徒死无补,亦愚忠愚孝之流 Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
愚忠愚孝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bất trung bất hiếu
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚忠愚孝
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
- 他 的 想法 很 愚蠢
- Suy nghĩ của anh ấy rất ngốc.
- 他 的 决定 非常 愚蠢
- Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.
- 你 这个 愚蠢 的 王八蛋
- Đồ ngu ngốc.
- 他 不想 再 为 人 所愚 了
- Anh ấy không muốn bị người khác lừa dối nữa.
- 在 愚见 来看 , 这个 问题 很 复杂
- Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
忠›
愚›