• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Biện (釆) Tâm (Tâm Đứng) (心)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tất
  • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱釆心
  • Thương hiệt:HDP (竹木心)
  • Bảng mã:U+6089
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 悉

  • Cách viết khác

    𢗣 𢗦 𢘤 𢘻 𢙍 𢚊 𢝕

Ý nghĩa của từ 悉 theo âm hán việt

悉 là gì? (Tất). Bộ Tâm (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Tường tận, rõ ràng đầy đủ, Đều, hết, hết thảy, Tính hết, gồm tất cả, Biết, rõ, hiểu, Họ “Tất”. Từ ghép với : Được biết mọi việc, Am hiểu việc này, Thư không thể kể lại hết ý (Tư Mã Thiên, “tất dẫn binh độ hà” đều dẫn binh sang sông, “giai tất cụ túc” thảy đều đầy đủ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hết cả, tất thảy

Từ điển Thiều Chửu

  • Biết hết, như tường tất tường hết.
  • Ðều, hết, như tất dẫn binh độ hà đều dẫn binh sang sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Biết, rõ, hiểu

- Được biết mọi việc

- Am hiểu việc này

* ② (văn) Kể lại hết, biết hết

- Thư không thể kể lại hết ý (Tư Mã Thiên

* ③ Tất cả, đầy đủ, toàn bộ, hết thảy, hết

- Tề đã lấy lại được tất cả những thành cũ của mình (Sử kí).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tường tận, rõ ràng đầy đủ

- “Ngôn nữ đại quy nhật, tái tiếu nhật cập sanh tử niên nguyệt, lịch lịch thậm tất” , , (Nhạc Trọng ) Nói ngày con gái bị chồng ruồng bỏ, ngày tái giá cho tới năm tháng sinh của con, rành mạch rõ ràng.

Trích: “tường tất” rõ ràng hết cả. Liêu trai chí dị

Phó từ
* Đều, hết, hết thảy

- “tất dẫn binh độ hà” đều dẫn binh sang sông

- “giai tất cụ túc” thảy đều đầy đủ.

Động từ
* Tính hết, gồm tất cả

- “Liệu đại vương chi tốt, tất chi bất quá tam thập vạn” , (Hàn sách nhất ) Liệu quân của đại vương, tổng cộng không quá ba mươi vạn.

Trích: Chiến quốc sách

* Biết, rõ, hiểu

- “đỗng tất” hiểu thấu

- “thục tất” quen biết.

Danh từ
* Họ “Tất”

Từ ghép với 悉