Đọc nhanh: 愚人 (ngu nhân). Ý nghĩa là: người dốt nát, người ngu ngốc, bờm. Ví dụ : - 她情愿玩玩蜜蜂也不愿与愚人为伍。 Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
愚人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người dốt nát
ignoramus
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
✪ 2. người ngu ngốc
stupid person
✪ 3. bờm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 被 人 愚弄
- bị người ta lừa gạt
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 愚人 追求 遥不可及 的 幸福
- Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.
- 愚弄 世界 人民 的 大 骗局
- Trò bịp lớn lừa gạt nhân dân thế giới.
- 他 不想 再 为 人 所愚 了
- Anh ấy không muốn bị người khác lừa dối nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
愚›