Đọc nhanh: 狂怒 (cuồng nộ). Ý nghĩa là: cuồng nộ; phẫn nộ điên cuồng. Ví dụ : - 极度的狂怒使妻子不但在家里,而且还在外头破口大骂。 Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
狂怒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuồng nộ; phẫn nộ điên cuồng
极端愤怒
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂怒
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 狂风 怒 吹 着 窗户
- Gió mạnh thổi vào cửa sổ một cách hung dữ.
- 狂风 大作 , 海水 怒吼
- cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 他 咽下 了 所有 的 怒气
- Anh ấy nuốt hết cơn giận.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
狂›