Đọc nhanh: 和婉 (hoà uyển). Ý nghĩa là: dịu dàng; nhỏ nhẹ; hoà nhã; ôn hoà. Ví dụ : - 语气和婉 ngữ khí dịu dàng
和婉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịu dàng; nhỏ nhẹ; hoà nhã; ôn hoà
温和委婉
- 语气 和婉
- ngữ khí dịu dàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和婉
- 语气 和婉
- ngữ khí dịu dàng
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 她 说话 很 婉和
- Cô ấy nói chuyện rất nhẹ nhàng.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 婉嫕 ( 和婉 柔顺 )
- hoà nhã dịu dàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
婉›