Đọc nhanh: 浮躁 (phù táo). Ý nghĩa là: xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng. Ví dụ : - 性情浮躁。 tính tình nông nổi. - 作风浮躁。 tác phong nông nổi.. - 浮躁也被指责一些夫妻分手的原因。 Sự nóng nảy cũng bị cho là nguyên nhân khiến một số cặp vợ chồng chia tay.
浮躁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
轻浮急躁
- 性情浮躁
- tính tình nông nổi
- 作风 浮躁
- tác phong nông nổi.
- 浮躁 也 被 指责 一些 夫妻 分手 的 原因
- Sự nóng nảy cũng bị cho là nguyên nhân khiến một số cặp vợ chồng chia tay.
- 现在 的 网络 音乐 太 浮躁 了
- Âm nhạc trực tuyến ngày nay quá bốc đồng.
- 浮躁 是 无能 的 同义语
- Sự bốc đồng đồng nghĩa với sự kém cỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮躁
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 性情浮躁
- tính tình nông nổi
- 作风 浮躁
- tác phong nông nổi.
- 他 性格 很 急躁
- Tính cách của anh ấy cuống cuồng.
- 他 性格 有点 躁
- Tính cách anh ấy hơi nóng nảy.
- 浮躁 是 无能 的 同义语
- Sự bốc đồng đồng nghĩa với sự kém cỏi.
- 现在 的 网络 音乐 太 浮躁 了
- Âm nhạc trực tuyến ngày nay quá bốc đồng.
- 浮躁 也 被 指责 一些 夫妻 分手 的 原因
- Sự nóng nảy cũng bị cho là nguyên nhân khiến một số cặp vợ chồng chia tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
躁›
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
Nóng nảy dữ dằn.
phập phềnh; bồng bềnh; lềnh bềnhlều bều; lập lờ; bềnh; bềulêu bêusơ lược; qua loa
hoành trángvênh váokhoe khoang, làm lốphóng đạibung xung; hoa hoè; bồng bột; hão huyền
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Sốt Ruột
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
nóng nảy; vội vàngđập không ngừng; đập liên tục
cẩn thận; cẩn trọng; thận trọng; chắc chắn; chín chắndẽ dàng; dẽ
Hoạt Bát
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Hoạt Bát, Nhanh Nhẹn
thiết thực; thực sự; vững chắc (công tác, học tập)ổn định; vững bụng; yên trí
(1) Chắc Chắn
Ôn Hòa
Bình Thản
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
chuyên tâm; chuyên cần; dốc lòng; hăng say
Đầy Đủ Chu Đáo