你是我心里的温暖 nǐ shì wǒ xīn lǐ de wēnnuǎn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你是我心里的温暖 Ý nghĩa là: Em là sự ấm áp trong trái tim anh.. Ví dụ : - 你是我心里的温暖给了我无尽的安慰。 Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.. - 每当我感到孤单时你就是我心里的温暖。 Mỗi khi anh cảm thấy cô đơn, em chính là sự ấm áp trong trái tim anh.

Ý Nghĩa của "你是我心里的温暖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你是我心里的温暖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Em là sự ấm áp trong trái tim anh.

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 心里 xīnli de 温暖 wēnnuǎn gěi le 无尽 wújìn de 安慰 ānwèi

    - Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.

  • volume volume

    - 每当 měidāng 感到 gǎndào 孤单时 gūdānshí 就是 jiùshì 心里 xīnli de 温暖 wēnnuǎn

    - Mỗi khi anh cảm thấy cô đơn, em chính là sự ấm áp trong trái tim anh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你是我心里的温暖

  • volume volume

    - shì zuǐ 头儿 tóuer shàng 直到 zhídào 心眼儿 xīnyǎner 里服 lǐfú le le

    - tôi thực tâm phục khẩu phục anh.

  • volume volume

    - zài de 心里 xīnli shì zuì bàng de

    - Trong lòng tôi, bạn là người tốt nhất

  • - shì de 幸福 xìngfú zài 一起 yìqǐ de měi 一天 yìtiān dōu 充满 chōngmǎn 温暖 wēnnuǎn

    - Em là hạnh phúc của anh, mỗi ngày bên em đều đầy ắp sự ấm áp.

  • - shì 心中 xīnzhōng de 太阳 tàiyang 照亮 zhàoliàng le de měi 一天 yìtiān

    - Em là mặt trời trong trái tim anh, chiếu sáng mỗi ngày của anh.

  • - shì 心中 xīnzhōng de 太阳 tàiyang de 世界 shìjiè yīn ér 灿烂 cànlàn

    - Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.

  • - shì 生命 shēngmìng zhōng de ài gěi le 无尽 wújìn de 温暖 wēnnuǎn 力量 lìliàng

    - Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.

  • - shì 心里 xīnli de 温暖 wēnnuǎn gěi le 无尽 wújìn de 安慰 ānwèi

    - Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.

  • - 每当 měidāng 感到 gǎndào 孤单时 gūdānshí 就是 jiùshì 心里 xīnli de 温暖 wēnnuǎn

    - Mỗi khi anh cảm thấy cô đơn, em chính là sự ấm áp trong trái tim anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Nuǎn , Xuān
    • Âm hán việt: Huyên , Noãn
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABME (日月一水)
    • Bảng mã:U+6696
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao