Đọc nhanh: 蛮横 (man hoành). Ý nghĩa là: hỗn láo; thô bạo; ngang ngược; ngang như cua (thái độ), lung lao.
蛮横 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn láo; thô bạo; ngang ngược; ngang như cua (thái độ)
强横而不讲道理
✪ 2. lung lao
(态度) 粗暴而不讲理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮横
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 今天 下雨 , 他 横不来 了
- Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
蛮›
dùng binh; sử dụng vũ lực; dụng võ
hiểm ác đáng sợ; hiểm
ngang ngược; tàn ác; độc đoán; hống hách (hung bạo, không cần biết đến lý lẽ, chuyên chỉ những kẻ ngang ngược chuyên dùng bạo lực, dối trên nạt dưới). 凶暴,不讲道理,侧重指专横暴戾,欺上压下
Bá Đạo, Độc Tài, Chuyên Chế
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
hung ác ngang ngược; hung ngược
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
thô lỗ; hung hãn
hung hãn; nặc nô
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Lợi Hại, Giỏi
ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàncường bạongangtai ngược
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
Lợi Hại
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Hung Ác
kiêu căng; ngạo mạn
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láohoành
Man Rợ
cường bạo; hung bạo; hung dữthế lực hung bạo; thế lực hung tàn
Thô Lỗ
Sốt Ruột
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
ngang ngược; ngang như cua
Ngổ ngáo, ngang ngược
nho nhã
Hòa Hợp
Ôn Hòa
Hòa Nhã
lịch thiệp; nhường nhau; nhún nhường (nhường nhau theo nghi lễ); thiệp lịch; lễ nhường
Hòa Hợp
Hiền Dịu
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Khiêm Tốn
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Phân Rõ Phải Trái, Nói Phải Trái, Giải Thích