严厉 yánlì
volume volume

Từ hán việt: 【nghiêm lệ】

Đọc nhanh: 严厉 (nghiêm lệ). Ý nghĩa là: nghiêm khắc; ráo riết; thẳng tay; nghiêm lệ, lợi hại. Ví dụ : - 她对那个嚣张的流氓已给予严厉的警告 Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó. - 他这种欺上瞒下的行径遭到老师的严厉批评。 Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.. - 抹不下脸来(碍于情面不能严厉对待) không thay đổi sắc mặt được.

Ý Nghĩa của "严厉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

严厉 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm khắc; ráo riết; thẳng tay; nghiêm lệ

严肃而利害; (神情、气氛等) 使人感到敬畏的

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 那个 nàgè 嚣张 xiāozhāng de 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 欺上瞒下 qīshàngmánxià de 行径 xíngjìng 遭到 zāodào 老师 lǎoshī de 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.

  • volume volume

    - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • volume volume

    - 严厉 yánlì 指摘 zhǐzhāi

    - chỉ trích nghiêm khắc

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. lợi hại

难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛也作利害

So sánh, Phân biệt 严厉 với từ khác

✪ 1. 严格 vs 严厉

Giải thích:

Giống:
"严格" và "严厉" bổ nghĩa cho các đối tượng khác nhau.
Khác:
-"严格" thường làm trạng ngữ và bổ nghĩa cho động từ, "严厉" thường làm vị ngữ.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 严肃 vs 严厉

Giải thích:

"严肃" có thể miêu tả môi trường và bầu không khí, đồng thời cũng có thể mô tả biểu cảm của mọi người, trong khi "严厉" chỉ có thể mô tả hành vi và thái độ của con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严厉

  • volume volume

    - 严厉 yánlì 指摘 zhǐzhāi

    - chỉ trích nghiêm khắc

  • volume volume

    - 严厉打击 yánlìdǎjī 贩私 fànsī 活动 huódòng

    - nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.

  • volume volume

    - 严厉查处 yánlìcháchǔ 贩私 fànsī 分子 fènzǐ

    - Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.

  • volume volume

    - 受到 shòudào 严厉 yánlì de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ jiāng 采取 cǎiqǔ 严厉 yánlì de 政策 zhèngcè

    - Chính quyền sẽ thực hiện các chính sách chặt chẽ.

  • volume volume

    - yīn 叛逆 pànnì ér bèi 严厉 yánlì 惩罚 chéngfá

    - Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采取 cǎiqǔ le 严厉 yánlì de 处置 chǔzhì 措施 cuòshī

    - Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.

  • volume volume

    - duì 那个 nàgè 嚣张 xiāozhāng de 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa