Đọc nhanh: 严厉 (nghiêm lệ). Ý nghĩa là: nghiêm khắc; ráo riết; thẳng tay; nghiêm lệ, lợi hại. Ví dụ : - 她对那个嚣张的流氓已给予严厉的警告 Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó. - 他这种欺上瞒下的行径遭到老师的严厉批评。 Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.. - 抹不下脸来(碍于情面, 不能严厉对待) không thay đổi sắc mặt được.
严厉 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm khắc; ráo riết; thẳng tay; nghiêm lệ
严肃而利害; (神情、气氛等) 使人感到敬畏的
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. lợi hại
难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛也作利害
So sánh, Phân biệt 严厉 với từ khác
✪ 1. 严格 vs 严厉
Giống:
"严格" và "严厉" bổ nghĩa cho các đối tượng khác nhau.
Khác:
-"严格" thường làm trạng ngữ và bổ nghĩa cho động từ, "严厉" thường làm vị ngữ.
Chúng không thể thay thế cho nhau.
✪ 2. 严肃 vs 严厉
"严肃" có thể miêu tả môi trường và bầu không khí, đồng thời cũng có thể mô tả biểu cảm của mọi người, trong khi "严厉" chỉ có thể mô tả hành vi và thái độ của con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严厉
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 他 受到 严厉 的 惩罚
- Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.
- 政府 将 采取 严厉 的 政策
- Chính quyền sẽ thực hiện các chính sách chặt chẽ.
- 因 他 叛逆 而 被 严厉 惩罚
- Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
厉›
kinh ngạcHùng vĩ
thô ráp, khắt khedữ dội
Nghiêm Túc
tàn nhẫnđáng thương
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
Cam Go, Khắt Khe
nghiêm khắctàn khốc; thảm khốc
Gắt gao ráo riết; ngặttiếu bạc
Thế Mạnh, Vượt Trội Hơn
lời lẽ nghiêm khắc
Khoan Dung
Hòa Nhã
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
Hiền Từ, Hiền Hậu (Ánh Mắt, Nụ Cười, Khuôn Mặt)
yêu thương; yêu quý; yêu mến; âu yếm; ưa thích (tình cảm của người lớn đối với trẻ em); từ ái
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Ôn Hòa
hẹp hòithành kiến