Đọc nhanh: 温得和克 (ôn đắc hoà khắc). Ý nghĩa là: Vin-húc; Windhoek (thủ đô Na-mi-bi-a).
温得和克 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vin-húc; Windhoek (thủ đô Na-mi-bi-a)
纳米比亚首都,位于这个国家的中部最初是纳马族一个首领的大本营,1885年被德国军队占领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温得和克
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 今天 的 天气 很 温和
- Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 他 和 同事 相处 得 很 好
- Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
和›
得›
温›