Đọc nhanh: 语气温和 (ngữ khí ôn hoà). Ý nghĩa là: ngọt giọng.
语气温和 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt giọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语气温和
- 语气 和婉
- ngữ khí dịu dàng
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 秋天 的 气候 温和 舒适
- Khí hậu mùa thu ôn hòa, thoải mái.
- 她 用 温和 的 话语 宽慰 着 妈妈
- cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ.
- 温和 的 天气 很 好
- Thời tiết ôn hòa rất tốt.
- 他 说话 的 语气 很 温和
- Giọng điệu nói của anh ấy rất nhẹ nhàng.
- 她 一直 用 温和 的 语气 说话
- Cô ấy vẫn luôn dùng giọng nhẹ nhàng nói chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
气›
温›
语›