Đọc nhanh: 和睦 (hoà mục). Ý nghĩa là: hoà thuận; hòa hợp. Ví dụ : - 他们一家人相处得很和睦。 Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.. - 邻里之间应该和睦相处。 Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
和睦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà thuận; hòa hợp
相处融洽友爱;不争吵
- 他们 一家人 相处 得 很 和睦
- Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和睦
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
- 他们 一家人 相处 得 很 和睦
- Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 他们 之间 关系 和睦
- Mối quan hệ giữa họ rất hòa hợp.
- 在 邻居 的 印象 中 , 他们 很 和睦
- Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.
- 祝 你 早日 成家 , 家庭和睦
- Chúc bạn sớm có gia đình, gia đình hòa thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
睦›
Thân Thiện, Hiền Hòa, Hòa Nhã
thân thiện; thân tình
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Bạn Tốt; Thân Thiện
hoà thuận; hoà hợp
Hòa Nhã
biến thể của 輯睦 | 辑睦
Hoà Thuận, Hoà Mục, Hoà Hảo. Làm Hòa
hữu nghị; thân thiện; hoà thuận; hoà hợp
Ôn Hòa
thân thiệnđể duy trì mối quan hệ hài hòa (với ai đó)
Hòa Hợp
Hòa Hợp, Hòa Thuận
Thân Mật, Hữu Ái, Hữu Nghị
Lương Thiện, Hiền Lành
Hòa Hợp
Nhân Ái, Nhân Từ
tốt
hoà nhã; dễ gần; hài hoà; dịu dàng; êm dịu; êm thấm
Thỏa Hiệp
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Ấm Áp, Ấm Cúng, Đầm Ấm
cua đồng; cua nước ngọt
1. Cuộc Đấu Tranh
cãi trong nhà
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
bất hoà; xích mích; không hoà thuận (thường chỉ vợ chồng)
bất hoà; không hoà thuận; không hoà mục; không êm thấmthất hoà
Chống Lại, Đối Chọi Lại, Kháng Cự
ấu đả; chém giết; tàn sát (dùng vũ khí đánh nhau kịch liệt)
cãi nhau; cãi cọ
uyển ngữ hoặc kính ngữ để chỉ bệnhkhông cần thiếtkhông bình thườngkhông khỏe