温暖 wēnnuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【ôn noãn】

Đọc nhanh: 温暖 (ôn noãn). Ý nghĩa là: ấm; ấm áp; ấm cúng, sưởi ấm; làm ấm. Ví dụ : - 温暖的春天很让人期待。 Mùa xuân ấm cúng làm người ta háo hức.. - 温暖的火炉带来了舒适。 Lò sưởi ấm áp tạo cảm giác dễ chịu.. - 她用温暖的话语安慰我。 Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.

Ý Nghĩa của "温暖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 2

温暖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ấm; ấm áp; ấm cúng

暖和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 温暖 wēnnuǎn de 春天 chūntiān hěn ràng rén 期待 qīdài

    - Mùa xuân ấm cúng làm người ta háo hức.

  • volume volume

    - 温暖 wēnnuǎn de 火炉 huǒlú 带来 dàilái le 舒适 shūshì

    - Lò sưởi ấm áp tạo cảm giác dễ chịu.

  • volume volume

    - yòng 温暖 wēnnuǎn de 话语 huàyǔ 安慰 ānwèi

    - Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

温暖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sưởi ấm; làm ấm

使感到温暖

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 温暖 wēnnuǎn le de xīn

    - Nụ cười của cô ấy sưởi ấm trái tim tôi.

  • volume volume

    - 一束花 yīshùhuā 温暖 wēnnuǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.

  • volume volume

    - de 关怀 guānhuái 温暖 wēnnuǎn le de 冬天 dōngtiān

    - Sự quan tâm của cô ấy đã sưởi ấm mùa đông của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温暖

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān chī 水饺 shuǐjiǎo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.

  • volume volume

    - zài 国外 guówài 辛苦 xīnkǔ 半生 bànshēng de 侨胞 qiáobāo 第一次 dìyīcì 尝到 chángdào 祖国 zǔguó de 温暖 wēnnuǎn

    - kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.

  • volume volume

    - 光明 guāngmíng 使 shǐ 房间 fángjiān 变得 biànde 温暖 wēnnuǎn

    - Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.

  • volume volume

    - 呼出 hūchū de hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Hơi thở của anh ấy rất ấm áp.

  • volume volume

    - 调节 tiáojié le 暖气 nuǎnqì de 温度 wēndù

    - Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.

  • volume volume

    - 怀念 huáiniàn 那年 nànián 冬日 dōngrì de 温暖 wēnnuǎn

    - Anh ấy nhớ lại sự ấm áp của ngày đông năm đó.

  • - 冬天 dōngtiān de 晚上 wǎnshang 喝一杯 hēyībēi 巧克力 qiǎokèlì huì ràng 感觉 gǎnjué 温暖 wēnnuǎn

    - Vào buổi tối mùa đông, uống một ly socola nóng sẽ khiến bạn cảm thấy ấm áp.

  • - shì de 幸福 xìngfú zài 一起 yìqǐ de měi 一天 yìtiān dōu 充满 chōngmǎn 温暖 wēnnuǎn

    - Em là hạnh phúc của anh, mỗi ngày bên em đều đầy ắp sự ấm áp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Nuǎn , Xuān
    • Âm hán việt: Huyên , Noãn
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABME (日月一水)
    • Bảng mã:U+6696
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa