Đọc nhanh: 温顺 (ôn thuận). Ý nghĩa là: dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn. Ví dụ : - 她的态度非常温顺。 Thái độ của cô ấy rất ngoan ngoãn.. - 这个孩子特别温顺。 Đứa trẻ này rất ngoan ngoãn.. - 他们性格特别温顺。 Tính cách bọn chúng rất ngoan ngoãn.
温顺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
温和顺从
- 她 的 态度 非常 温顺
- Thái độ của cô ấy rất ngoan ngoãn.
- 这个 孩子 特别 温顺
- Đứa trẻ này rất ngoan ngoãn.
- 他们 性格 特别 温顺
- Tính cách bọn chúng rất ngoan ngoãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温顺
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 谦逊 的 以 一种 谦卑 或 温顺 的 方式
- Khiêm tốn bằng cách nhẹ nhàng và dịu dàng.
- 我们 的 狗别 看样子 凶 , 其实 很 温顺
- Chú chó của chúng tôi dù trông có vẻ hung dữ nhưng thực sự rất hiền lành.
- 他们 性格 特别 温顺
- Tính cách bọn chúng rất ngoan ngoãn.
- 这个 孩子 特别 温顺
- Đứa trẻ này rất ngoan ngoãn.
- 她 的 态度 非常 温顺
- Thái độ của cô ấy rất ngoan ngoãn.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
温›
顺›
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
hoà thuận; hiền hoà; hiền lành; dịu dàng; hoà nhã; nhẹ nhàngdễ dãi
Ôn Hòa
Ấm Áp
Hòa Hợp
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
Hiền Dịu
ấm áp; ấm; ôn hoà
Ấm Áp
vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)chăm sóc; chăm nomnghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
genteel
dịu dàng; ôn hoà; hiền dịu (tình cảm, thái độ)
Ôn Hoà Thuần Hậu, Dễ Bảo
nhuộm màu; tô màunhuộm màu (quan sát vi khuẩn)
thuận theo; nghe theo
cực đoan; quá khích; quá trớn; quá đà (chủ trương, ý kiến)
thô bạo; tàn nhẫn; hung ác; ngang ngượcbạo ngược
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
(usu. of people) khóđòi hỏikhó đối phó vớikhó khănkhông hợp lý
cương quyết; bướng bỉnh
Cố chấp; ngoan cố; bướng bỉnh
quái đản; kỳ quái; kỳ quặc; gàn dở; ương bướngngược; không thuận; không maylố lăngma bùn
Ngổ ngáo, ngang ngược