Đọc nhanh: 和顺 (hoà thuận). Ý nghĩa là: hoà thuận; hiền hoà; hiền lành; dịu dàng; hoà nhã; nhẹ nhàng, dễ dãi. Ví dụ : - 性情和顺 tính tình hiền lành.
和顺 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoà thuận; hiền hoà; hiền lành; dịu dàng; hoà nhã; nhẹ nhàng
温和顺从
- 性情 和顺
- tính tình hiền lành.
✪ 2. dễ dãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和顺
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 性情 和顺
- tính tình hiền lành.
- 我们 该 孝顺 和 尊重 父母
- Chúng ta nên hiếu thuận và tôn trọng bố mẹ.
- 门球 竞赛 的 主要 特点 是 顺序 性 和 周期性 规律
- Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.
- 婉嫕 ( 和婉 柔顺 )
- hoà nhã dịu dàng
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
顺›