猛烈 měngliè
volume volume

Từ hán việt: 【mãnh liệt】

Đọc nhanh: 猛烈 (mãnh liệt). Ý nghĩa là: mãnh liệt; mạnh mẽ; dữ dội; gay gắt; khốc liệt, mạnh; nhanh; nhanh chóng. Ví dụ : - 火焰燃烧得非常猛烈。 Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.. - 比赛进行得非常猛烈。 Sự cạnh tranh rất khốc liệt.. - 他遭到了猛烈的批评。 Anh đã vấp phải sự chỉ trích gay gắt.

Ý Nghĩa của "猛烈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

猛烈 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mãnh liệt; mạnh mẽ; dữ dội; gay gắt; khốc liệt

气势大; 力量大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 进行 jìnxíng 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Sự cạnh tranh rất khốc liệt.

  • volume volume

    - 遭到 zāodào le 猛烈 měngliè de 批评 pīpíng

    - Anh đã vấp phải sự chỉ trích gay gắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mạnh; nhanh; nhanh chóng

急剧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疾病 jíbìng 传播 chuánbō 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Bệnh dịch lây lan rất nhanh.

  • volume volume

    - 股票价格 gǔpiàojiàgé 猛烈 měngliè 下跌 xiàdiē

    - Giá cổ phiếu giảm mạnh.

  • volume volume

    - 心脏 xīnzàng 猛烈地 měnglièdì 跳动 tiàodòng zhe

    - Tim đang đập rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛烈

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发扬 fāyáng 猛烈 měngliè de 火力 huǒlì

    - Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.

  • volume volume

    - 猛烈地 měnglièdì 抨击 pēngjī 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè

    - Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 边防战士 biānfángzhànshì zài 敌人 dírén 猛烈 měngliè 进攻 jìngōng xià 巍然 wēirán dòng

    - Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.

  • volume volume

    - zhè 突如其来 tūrúqílái de 消息 xiāoxi 猛烈地 měnglièdì 撞击 zhuàngjī zhe de 心扉 xīnfēi

    - tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 先生 xiānsheng 猛烈 měngliè 抨击 pēngjī 大学 dàxué de 招生 zhāoshēng 制度 zhìdù

    - Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn de diàn hěn 猛烈 měngliè

    - Sấm chớp tối qua rất dữ dội.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 进行 jìnxíng 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Sự cạnh tranh rất khốc liệt.

  • volume volume

    - 遭到 zāodào le 猛烈 měngliè de 批评 pīpíng

    - Anh đã vấp phải sự chỉ trích gay gắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Měng
    • Âm hán việt: Mãnh
    • Nét bút:ノフノフ丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHNDT (大竹弓木廿)
    • Bảng mã:U+731B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa