Đọc nhanh: 猛烈 (mãnh liệt). Ý nghĩa là: mãnh liệt; mạnh mẽ; dữ dội; gay gắt; khốc liệt, mạnh; nhanh; nhanh chóng. Ví dụ : - 火焰燃烧得非常猛烈。 Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.. - 比赛进行得非常猛烈。 Sự cạnh tranh rất khốc liệt.. - 他遭到了猛烈的批评。 Anh đã vấp phải sự chỉ trích gay gắt.
猛烈 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mãnh liệt; mạnh mẽ; dữ dội; gay gắt; khốc liệt
气势大; 力量大
- 火焰 燃烧 得 非常 猛烈
- Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.
- 比赛 进行 得 非常 猛烈
- Sự cạnh tranh rất khốc liệt.
- 他 遭到 了 猛烈 的 批评
- Anh đã vấp phải sự chỉ trích gay gắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mạnh; nhanh; nhanh chóng
急剧
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 股票价格 猛烈 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛烈
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 昨晚 的 电 很 猛烈
- Sấm chớp tối qua rất dữ dội.
- 比赛 进行 得 非常 猛烈
- Sự cạnh tranh rất khốc liệt.
- 他 遭到 了 猛烈 的 批评
- Anh đã vấp phải sự chỉ trích gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烈›
猛›
Lợi Hại, Giỏi
Lợi Hại
Mạnh, Dữ Dội
Khốc Liệt, Kịch Liệt
Mãnh Liệt, Mạnh Mẽ
Nhiệt Liệt
rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
Nhanh Chóng Nhưng Mãnh Liệt
hung dữ; độc ác; dữ tợn; hung ác; tàn bạo; tàn nhẫn; ác nghiệt
vô cùng thê thảmcực kỳ oanh liệt; vô cùng oanh liệtmãnh liệt; lợi hại; ghê gớm