Đọc nhanh: 剧烈 (kịch liệt). Ý nghĩa là: mạnh; kịch liệt; dữ dội; hăng. Ví dụ : - 饭后不宜做剧烈运动。 Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.. - 剧烈的疼痛。 đau đớn dữ dội.. - 她由于厌恶而身体剧烈发抖。 Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.
剧烈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh; kịch liệt; dữ dội; hăng
急剧猛烈
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 她 由于 厌恶 而 身体 剧烈 发抖
- Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 他 有 过 剧烈 的 胃痛
- Anh ấy bị đau bụng dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 剧烈 với từ khác
✪ 1. 剧烈 vs 激烈
"剧烈" thường dùng để mô tả dược tính, đau nhức, "激烈" mô tả các môn thể thao căng thẳng hoặc các cuộc thi đấu, tranh luận,cãi vã gay gắt của hai bên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧烈
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 他 有 过 剧烈 的 胃痛
- Anh ấy bị đau bụng dữ dội.
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 脑 猝变 智力 的 突然 的 、 剧烈 的 病变
- Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 她 由于 厌恶 而 身体 剧烈 发抖
- Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
烈›