剧烈 jùliè
volume volume

Từ hán việt: 【kịch liệt】

Đọc nhanh: 剧烈 (kịch liệt). Ý nghĩa là: mạnh; kịch liệt; dữ dội; hăng. Ví dụ : - 饭后不宜做剧烈运动。 Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.. - 剧烈的疼痛。 đau đớn dữ dội.. - 她由于厌恶而身体剧烈发抖。 Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.

Ý Nghĩa của "剧烈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

剧烈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mạnh; kịch liệt; dữ dội; hăng

急剧猛烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 饭后 fànhòu 不宜 bùyí zuò 剧烈运动 jùlièyùndòng

    - Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.

  • volume volume

    - 剧烈 jùliè de 疼痛 téngtòng

    - đau đớn dữ dội.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 厌恶 yànwù ér 身体 shēntǐ 剧烈 jùliè 发抖 fādǒu

    - Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.

  • volume volume

    - 全身 quánshēn 剧烈地 jùlièdì 紧绷 jǐnbēng 起来 qǐlai

    - Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.

  • volume volume

    - yǒu guò 剧烈 jùliè de 胃痛 wèitòng

    - Anh ấy bị đau bụng dữ dội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 剧烈 với từ khác

✪ 1. 剧烈 vs 激烈

Giải thích:

"剧烈" thường dùng để mô tả dược tính, đau nhức, "激烈" mô tả các môn thể thao căng thẳng hoặc các cuộc thi đấu, tranh luận,cãi vã gay gắt của hai bên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧烈

  • volume volume

    - 剧烈 jùliè de 疼痛 téngtòng

    - đau đớn dữ dội.

  • volume volume

    - yǒu guò 剧烈 jùliè de 胃痛 wèitòng

    - Anh ấy bị đau bụng dữ dội.

  • volume volume

    - 全身 quánshēn 剧烈地 jùlièdì 紧绷 jǐnbēng 起来 qǐlai

    - Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.

  • volume volume

    - nǎo 猝变 cùbiàn 智力 zhìlì de 突然 tūrán de 剧烈 jùliè de 病变 bìngbiàn

    - Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 饭后 fànhòu 不宜 bùyí zuò 剧烈运动 jùlièyùndòng

    - Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 厌恶 yànwù ér 身体 shēntǐ 剧烈 jùliè 发抖 fādǒu

    - Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.

  • volume volume

    - gāng 吃过饭 chīguòfàn jiù 剧烈运动 jùlièyùndòng shì 相宜 xiāngyí de

    - vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.

  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 化学药品 huàxuéyàopǐn 相遇 xiāngyù 剧烈 jùliè de 反应 fǎnyìng 立竿见影 lìgānjiànyǐng

    - Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao